Nhà phân tích kinh doanh CNTT Đánh giá kỹ năng
ICT Business Analyst Skill Assessment
Mã nghề nghiệp
261111List
MLTSSL
Mô tả
Xác định và giao tiếp với người dùng để xây dựng và đưa ra các đặc tả yêu cầu nhằm tạo ra các giải pháp hệ thống và phần mềm.
Bí danh
Cử nhân (ICT) Đánh giá nghề nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp (ICT) Đánh giá nghề nghiệp
Nhà phân tích hệ thống kinh doanh Đánh giá nghề nghiệp
Mô tả công việc
- Làm việc với người dùng để xây dựng và ghi lại các yêu cầu kinh doanh
- Xác định, điều tra và phân tích các quy trình, thủ tục và thực tiễn công việc kinh doanh
- Xác định và đánh giá sự thiếu hiệu quả và đề xuất các phương pháp kinh doanh tối ưu cũng như chức năng và hành vi của hệ thống
- Sử dụng các phương pháp, nguyên tắc và kỹ thuật quản lý dự án để phát triển kế hoạch dự án cũng như chi phí, nguồn lực và quản lý dự án
- Chịu trách nhiệm triển khai các giải pháp chức năng, chẳng hạn như tạo, áp dụng và triển khai các kế hoạch kiểm tra hệ thống, đảm bảo chất lượng và tính toàn vẹn của hệ thống ở mức chấp nhận được
- Tạo tài liệu đào tạo và người dùng cũng như tiến hành các lớp đào tạo chính thức
- Phát triển các thông số kỹ thuật chức năng để các nhà phát triển hệ thống sử dụng
- Sử dụng dữ liệu và kỹ thuật mô hình hóa quy trình để tạo ra các thông số kỹ thuật hệ thống rõ ràng cho việc thiết kế và phát triển phần mềm hệ thống
- Đóng vai trò là nguồn thông tin và tham khảo trung tâm, cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ trong quá trình ra quyết định dự án hệ thống
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa độc lập có tay nghề (subclass 189)
Skilled Independent visa(subclass 189)
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Chương trình đề cử người sử dụng lao động (phân lớp 186)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485)
Temporary Graduate visa (subclass 485)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Đánh giá nghề nghiệp máy tính
Các bước đăng ký
- Xem lại Hướng dẫn đánh giá kỹ năng của người nộp đơn và Danh sách kiểm tra hồ sơ trước khi nộp đơn để đảm bảo bạn đáp ứng các yêu cầu nộp đơn;
- Điền vào biểu mẫu trực tuyến, tải lên các tài liệu cần thiết, trả phí đăng ký và gửi để xem xét;
- Sau khi xét duyệt xong, kết quả sẽ được gửi đến người nộp đơn qua email; nếu không được chấp thuận, họ sẽ nhận được “thư từ chối” kèm theo nêu lý do.
Yêu cầu đánh giá kỹ năng
Yêu cầu ngôn ngữ
- Đánh giá nghề nghiệp ACS không yêu cầu trình độ tiếng Anh, vì vậy ứng viên có thể chuẩn bị điểm tiếng Anh trong khi chuẩn bị đánh giá nghề nghiệp.
Yêu cầu học thuật
- Bằng đại học: Hoàn thành ít nhất 33% các khóa học liên quan đến CNTT trong chương trình đại học ba năm;
- Bằng đại học: Hoàn thành ít nhất 25% các khóa học liên quan đến CNTT trong chương trình đại học bốn năm;
- Bằng đại học: Hoàn thành ít nhất 20% các khóa học liên quan đến CNTT trong chương trình đại học 5 năm;
- Bằng cao đẳng: Hoàn thành ít nhất 50% các khóa học về CNTT;
- Bằng thạc sĩ: Đối với chương trình thạc sĩ kéo dài hai năm với chuyên ngành CNTT, bạn cần hoàn thành ít nhất 50% các khóa học liên quan đến CNTT;
- Bằng thạc sĩ: Đối với chương trình thạc sĩ hai năm chuyên ngành CNTT, bạn cần hoàn thành ít nhất 33% các khóa học liên quan đến CNTT;
- Nếu bạn có bằng đại học không liên quan đến CNTT trở lên, bạn cần có báo cáo dự án RPL và bất kỳ 6-8 năm kinh nghiệm làm việc liên quan nào.
Cơ quan đánh giá
- ACS
Nguồn dữ liệu