Thợ máy kim loại (Hạng nhất) Đánh giá kỹ năng
Metal Machinist (First Class) Skill Assessment
Mã nghề nghiệp
323214List
MLTSSL
Mô tả
Thiết lập và vận hành các máy công cụ để tạo hình và tạo hình kim loại và vật đúc có dung sai tốt, sử dụng các bản vẽ và thông số kỹ thuật chi tiết.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu bản vẽ và thông số kỹ thuật để xác định vật liệu, phương pháp và trình tự thao tác cũng như cài đặt máy phù hợp
- Lắp các bộ phận kim loại đã chế tạo vào sản phẩm và lắp ráp các bộ phận, cụm chi tiết kim loại để sản xuất máy móc, thiết bị
- Kiểm tra độ chính xác, độ hở và độ khít của các bộ phận kim loại được chế tạo và lắp ráp bằng các dụng cụ đo chính xác
- Thiết lập các thanh dẫn hướng, điểm dừng và các điều khiển khác trên các công cụ gia công, thiết lập các công cụ cắt và tạo hình theo quy định và khuôn trong máy và máy ép, cũng như cài đặt các điều khiển cho máy dệt
- Tạo hình kim loại và vật đúc đến dung sai tốt bằng cách sử dụng các công cụ gia công để ép, cắt, mài, bào, khoan và khoan kim loại
- Cắt, ren, uốn và lắp đặt đường ống, đường ống thủy lực, khí nén
- Xây dựng cơ chế tạo mẫu điều khiển hoạt động của máy dệt dùng để kéo sợi, dệt vải, đan, may, búi vải
- Chẩn đoán lỗi và thực hiện bảo trì vận hành máy móc, đại tu và sửa chữa các bộ phận cơ khí và thiết bị năng lượng chất lỏng
- Có thể lắp đặt máy móc, thiết bị tại chỗ
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa độc lập có tay nghề (subclass 189)
Skilled Independent visa(subclass 189)
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Chương trình đề cử người sử dụng lao động (phân lớp 186)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485)
Temporary Graduate visa (subclass 485)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ