Cơ Khí Động Cơ (Đại Cương) Đánh giá kỹ năng
Motor Mechanic (General) Skill Assessment
Mã nghề nghiệp
321211List
MLTSSL
Mô tả
Bảo trì, kiểm tra và sửa chữa động cơ xăng và các bộ phận cơ khí của xe cơ giới hạng nhẹ như hộp số, hệ thống treo, lái và phanh. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Bí danh
Thợ cơ khí nhẹ ô tô Đánh giá nghề nghiệp
Cơ khí hộp số tự động Đánh giá nghề nghiệp
Thợ sửa điều hòa ô tô Đánh giá nghề nghiệp
Thợ cơ khí phanh Đánh giá nghề nghiệp
Thợ lắp đặt thiết bị hỗ trợ mặt đất (Không quân) Đánh giá nghề nghiệp
Thợ sửa đường Đánh giá nghề nghiệp
Thợ cơ khí ô tô (Quân đội) Đánh giá nghề nghiệp
Mô tả công việc
- Phát hiện và chẩn đoán các lỗi cơ, điện trong động cơ và các bộ phận
- Tháo dỡ các cụm động cơ, hộp số, cơ cấu lái và các bộ phận khác cũng như kiểm tra các bộ phận
- Sửa chữa và thay thế các bộ phận bị mòn, bị lỗi cũng như lắp ráp lại các bộ phận cơ khí, đồng thời tham khảo hướng dẫn sử dụng dịch vụ nếu cần
- Thực hiện các dịch vụ bảo trì theo lịch trình, chẳng hạn như thay dầu, bôi trơn và hiệu chỉnh động cơ, để giúp xe vận hành êm ái hơn và đảm bảo tuân thủ các quy định về ô nhiễm
- Lắp ráp lại động cơ và các bộ phận sau khi sửa chữa
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các bộ phận cơ khí sau khi sửa chữa đảm bảo hoạt động tốt
- Chẩn đoán và kiểm tra các bộ phận với sự hỗ trợ của máy tính
- Có thể kiểm tra phương tiện và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đi đường hoặc công việc chi tiết cần thiết để đạt được khả năng đi đường
- Có thể đáp ứng các cuộc gọi dịch vụ sửa chữa xe hư hỏng
Các loại thị thực bạn có thể xin
Các loại thị thực phổ biến
Visa độc lập có tay nghề (subclass 189)
Skilled Independent visa(subclass 189)
Visa được đề cử có tay nghề (subclass 190)
Skilled Nominated visa(subclass 190)
Thị thực khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 491)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
Visa thiếu hụt tay nghề tạm thời (subclass 482)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Chương trình đề cử người sử dụng lao động (phân lớp 186)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485)
Temporary Graduate visa (subclass 485)
Visa đào tạo (subclass 407)
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
187 - Chương trình di cư của người bảo lãnh khu vực (phân lớp 187)
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ